
Thông tin đăng ký xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển
Danh mục các ngành tuyển sinh đào tạo, tổ hợp, mã tổ hợp và tiêu chí xét tuyển được quy định trong Phụ lục đính kèm.
2. Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).
3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển:
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định (nếu có).
5. Thông tin liên hệ:
Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ https://tuyensinh.dut.udn.vn/ hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn
- Hoặc liên hệ với bộ phận Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa. Số 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Số điện thoại hỗ trợ: 0888.477.377, 0888.577.277, 0888.377.177, 0236.3620.999;
- Email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn.
- Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage.
Phụ lục
NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP, MÃ TỔ HỢP VÀ TIÊU CHÍ XÉT TUYỂN
TT |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
1. Toán,
Hóa học, Sinh học |
1.
B00 |
|
2 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
1. Toán,
Hóa học, Sinh học |
1.
B00 |
|
3 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
4 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
5 |
Công nghệ
thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh
nghiệp), |
7480201B |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
6 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
9 |
Chương trình
đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3
chuyên ngành: |
PFIEV |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
10 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
11 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
12 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
13 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
14 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
15 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
16 |
Kỹ thuật nhiệt - Chuyên ngành Quản lý năng lượng |
7520115A |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
17 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
18 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
7520122 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
19 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
20 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
21 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
1.Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
22 |
Ngành Kỹ thuật điện tử Viễn Thông - chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch |
7520207A |
1.Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
23 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207VM |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
24 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7480118VM |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
26 |
Kỹ thuật hoá học |
7520301 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
27 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
28 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
1. Toán,
Hóa học, Sinh học |
1.
B00 |
|
29 |
Kiến trúc |
7580101 |
1. Vẽ MT, Toán,
Vật lí |
1. V00 |
|
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
32 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
33 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
34 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
7580202 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
35 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
36 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - chuyên ngành xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị |
7580205A |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
37 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
38 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|
39 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán, Vật
lí, Hóa học |
1.
A00 |
|