Thông tin đăng ký xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

(Cập nhật ngày 28/4/2025)

1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tiêu chí xét tuyển

Danh mục các ngành tuyển sinh đào tạo, tổ hợp, mã tổ hợp và tiêu chí xét tuyển được quy định trong Phụ lục đính kèm.

2. Đối tượng xét tuyển: 

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).

3. Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển:

- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT.

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định (nếu có).

5. Thông tin liên hệ:

Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ https://tuyensinh.dut.udn.vn/ hoặc trang Tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn  

- Hoặc liên hệ với bộ phận Tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa. Số 54 Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

- Số điện thoại hỗ trợ: 0888.477.377, 0888.577.277, 0888.377.177, 0236.3620.999;

- Email: tuyensinhbkdn@dut.udn.vn.

- Fanpage: https://www.facebook.com/DUTpage.


Phụ lục

NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP, MÃ TỔ HỢP VÀ TIÊU CHÍ XÉT TUYỂN

TT

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển 

Mã tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

1

Công nghệ sinh học

7420201

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
5. Toán, Vật lí, Hóa học
6. Toán, Hóa học, Ngữ văn 

1. B00
2. D07
3. D08
4. A01
5. A00
6. C02

 

2

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
5. Toán, Vật lí, Hóa học
6. Toán, Hóa học, Ngữ văn 

1. B00
2. D07
3. D08
4. A01
5. A00
6. C02

 

3

Kỹ thuật máy tính

7480106

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. X06
4. X26

 

4

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Tin học, Tiếng Anh 

1. A00
2. A01
3. X06
4. X26

 

5

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp),
chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Tin học, Tiếng Anh 

1. A00
2. A01
3. X06
4. X26

 

6

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
4. Toán, Tin học, Tiếng Nhật
5. Toán, Vật lí, Tin học
6. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D28
4. X46
5. X06
6. X26

 

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lí
5. Toán, Vật lí, Tin học

1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06

 

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

1. Toán, Vật lí, Hóa học 
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
4. Toán, Vật lí, Tin học
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26

 

9

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

1. Toán, Vật lí, Hóa học 
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
4. Toán, Vật lí, Tin học
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
6. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07

 

10

Quản lý công nghiệp

7510601

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Tin học
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26

 

11

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Hóa học, Ngữ văn
5. Toán, Vật lí, Ngữ văn
6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. C02
5. C01
6. D01

 

12

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 

7520103A

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26

 

13

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

1. Toán, Vật lí, Hóa học 
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
4. Toán, Vật lí, Tin học
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26

 

14

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

1. Toán, Vật lí, Hóa học 
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
4. Toán, Vật lí, Tin học
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26

 

15

Kỹ thuật nhiệt

7520115

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

1. A00
2. A01
3. X06
4. X07

 

16

Kỹ thuật nhiệt - Chuyên ngành Quản lý năng lượng

7520115A

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật
4. Toán, Vật lí, Tin học
5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

1. A00
2. A01
3. X05
4. X06
5. X07

 

17

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26

 

18

Kỹ thuật tàu thuỷ

7520122

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vậy lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26

 

19

Kỹ thuật ô tô

7520130

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26

 

20

Kỹ thuật điện

7520201

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí , Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26

 

21

Kỹ thuật điện tử -  viễn thông

7520207

1.Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. X06
4. X26

 

22

Ngành Kỹ thuật điện tử Viễn Thông - chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch

7520207A

1.Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. X06
4. X26

 

23

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207VM

1. Toán, Vật lí, Hóa học 
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
4. Toán, Vật lí, Tin học
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
6. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07

 

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7480118VM

1. Toán, Vật lí, Hóa học 
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
4. Toán, Vật lí, Tin học
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
6. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. X26
6. X07

 

25

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Tin học
4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
5. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. X06
4. X07
5. X26

 

26

Kỹ thuật hoá học

7520301

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Sinh học
4. Toán, Hóa học, Ngữ văn
5. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
6. Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

1. A00
2. D07
3. B00
4. C02
5. A01
6. X11

 

27

Kỹ thuật môi trường

7520320

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Sinh học
4. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
5. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
6. Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

1. A00
2. D07
3. B00
4. A01
5. D08
6. X11

 

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Hóa học
5. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
6. Toán, Hóa học, Ngữ văn

1. B00
2. D07
3. D08
4. A00
5. A01
6. C02

 

29

Kiến trúc

7580101

1. Vẽ MT, Toán, Vật lí
2. Vẽ MT, Toán, Ngữ văn
3. Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh

1. V00
2. V01
3. V02

 

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật
4. Toán, Vật lí, Tin học
5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp

1. A00
2. A01
3. X05
4. X06
5. X07

 

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn
5. Toán, Vật lí, Tin học
6. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26

 

32

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn
5. Toán, Vật lí, Tin học
6. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26

 

33

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lí
5. Toán, Vật lí, Tin học

1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06

 

34

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 

7580202

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn
5. Toán, Vật lí, Tin học
6. Toán, Tin học, Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06
6. X26

 

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lí
5. Toán, Vật lí, Tin học

1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06

 

36

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - chuyên ngành xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

7580205A

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lí
5. Toán, Vật lí, Tin học

1. A00
2. A01
3. D07
4. C01
5. X06

 

37

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Tin học
5. Toán, Ngữ văn, Vật lí

1. A00
2. A01
3. D07
4. X06
5. C01

 

38

Kinh tế xây dựng

7580301

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật
5. Toán, Tiếng Anh, Tin học
6. Toán, Vật lí, Tin học

1. A00
2. A01
3. D01
4. X25
5. X26
6. X06

 

39

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Hóa học, Sinh học
5. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
6. Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

1. A00
2. A01
3. D07
4. B00
5. D08
6. X11